Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã
Số kí hiệu | 31/2014/NĐ-CP |
Ngày ban hành | 17/04/2014 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 17/04/2014 |
Thể loại | Thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Quốc phòng, an ninh |
Cơ quan ban hành | Bộ/ Ngành Trung ương |
Người ký | Biểu mẫu kèm theo QĐ |
a. Trình tự thực hiện
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Công dân nộp hồ sơ tại Công an phường, xã, thị trấn. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu với các quy định của pháp luật về cư trú:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng thiếu thành phần hồ sơ hoặc biểu mẫu, giấy tờ kê khai chưa đúng, chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho người đến nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho công dân, nêu rõ lý do không tiếp nhận.
Bước 3: Nhận kết quả: Nộp giấy biên nhận.
+ Trường hợp được giải quyết điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú: Nộp lệ phí và nhận hồ sơ; kiểm tra lại giấy tờ, tài liệu, đối chiếu các thông tin được ghi trong sổ tạm trú, giấy tờ khác và ký nhận vào sổ theo dõi giải quyết hộ khẩu (ký, ghi rõ họ, tên và ngày, tháng, năm nhận kết quả).
+ Trường hợp không giải quyết điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú: Nhận lại hồ sơ đã nộp; kiểm tra lại giấy tờ, tài liệu có trong hồ sơ; nhận văn bản về việc không giải quyết điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú và ký nhận (ghi rõ họ, tên và ngày, tháng, năm nhận văn bản và hồ sơ đăng ký cư trú đã nộp) vào sổ theo dõi giải quyết hộ khẩu.
b. Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở công an cấp xã.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Sổ hộ khẩu.
- Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu;
- Tùy từng trường hợp điều chỉnh thay đổi mà xuất trình các giấy tờ khác theo quy định như: Ý kiến của chủ hộ hoặc người khác trong gia đình về việc thay đổi chủ hộ; Giấy khai sinh hoặc Quyết định được phép thay đổi của cơ quan có thẩm quyền về đăng ký hộ tịch; Quyết định thay đổi địa giới hành chính, đơn vị hành chính đường phố, số nhà của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; giấy tờ chứng minh chỗ ở hợp pháp mới.
* Số lượng hồ sơ: 1 bộ
d. Thời hạn giải quyết
Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Công dân Việt Nam
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Công an cấp xã.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Sổ tạm trú (đã điều chỉnh)
h. Lệ phí
Theo quy định
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (HK02)
j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Không
k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
+ Luật Cư trú (Luật số 81/2006/QH11, ngày 29/11/2006).
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú (Luật số 36/2013/QH13, ngày 20/6/2013).
+ Nghị định số 31/2014/NĐ-CP, ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú.
+ Thông tư số 35/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú và Nghị định số 31/2014/NĐ-CP, ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú.
+ Thông tư số 36/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú.
+ Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ Công an quy định về quy trình đăng ký cư trú.